Đọc nhanh: 装甲 (trang giáp). Ý nghĩa là: bọc thép; thiết giáp, tấm chắn đạn; tấm giáp che đạn (lắp trên ô tô, tàu thuyền, máy bay, lô cốt), bọc sắt. Ví dụ : - 装甲车 xe bọc thép; xe thiết giáp. - 装甲舰 tàu chiến bọc thép
✪ 1. bọc thép; thiết giáp
装有防弹钢板的
- 装甲车
- xe bọc thép; xe thiết giáp
- 装甲 舰
- tàu chiến bọc thép
✪ 2. tấm chắn đạn; tấm giáp che đạn (lắp trên ô tô, tàu thuyền, máy bay, lô cốt)
装在车辆、船只、飞机、碉堡等上面的防弹钢板
✪ 3. bọc sắt
围在人体或物体外面起保护作用的装备, 用金属、皮革等制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装甲
- 装甲 舰
- tàu chiến bọc thép
- 装甲车
- xe bọc thép; xe thiết giáp
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 装甲部队 部署 装甲车辆 的 战斗部队 , 如 坦克
- Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甲›
装›