Đọc nhanh: 裂隙 (liệt khích). Ý nghĩa là: kẽ nứt; đường rạn. Ví dụ : - 桌面上有一道裂隙。 trên mặt bàn có một kẽ nứt.. - 弥合双方感情上的裂隙。 hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
裂隙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẽ nứt; đường rạn
裂开的缝儿
- 桌面上 有 一道 裂隙
- trên mặt bàn có một kẽ nứt.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裂隙
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 他 的 手 冻裂 了
- Bàn tay anh ấy nứt nẻ vì lạnh.
- 他 一拉 , 布裂 了
- Anh ta kéo rách toạc cả miếng vải.
- 桌面上 有 一道 裂隙
- trên mặt bàn có một kẽ nứt.
- 风从门 缝隙 中 吹进来 了
- Có luồng gió lùa vào từ khe hở của cánh cửa.
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 他们 的 友谊 因为 争吵 而 破裂
- Tình bạn của họ bị rạn nứt vì cãi nhau.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
裂›
隙›