liè
volume volume

Từ hán việt: 【liệt】

Đọc nhanh: (liệt). Ý nghĩa là: lảo đảo; xiêu vẹo. Ví dụ : - 他趔着走进屋来。 anh ấy lảo đảo bước vào nhà.. - 打了个趔摔倒了。 lảo đảo rồi ngả vật ra.. - 口袋很重他趔了几下没扛起来。 cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. lảo đảo; xiêu vẹo

趔趄:身体歪斜,脚步不稳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 趔着 lièzhe zǒu 进屋 jìnwū lái

    - anh ấy lảo đảo bước vào nhà.

  • volume volume

    - 打了个 dǎlegè liè 摔倒 shuāidǎo le

    - lảo đảo rồi ngả vật ra.

  • volume volume

    - 口袋 kǒudài hěn zhòng 趔了 lièle 几下 jǐxià méi 扛起来 kángqǐlai

    - cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 打了个 dǎlegè liè 摔倒 shuāidǎo le

    - lảo đảo rồi ngả vật ra.

  • volume volume

    - 趔着 lièzhe zǒu 进屋 jìnwū lái

    - anh ấy lảo đảo bước vào nhà.

  • volume volume

    - 醉汉 zuìhàn 趔趄 lièqiè zhe zǒu zài 街上 jiēshàng

    - Người say loạng choạng đi xuống phố.

  • volume volume

    - 口袋 kǒudài hěn zhòng 趔了 lièle 几下 jǐxià méi 扛起来 kángqǐlai

    - cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMNN (土人一弓弓)
    • Bảng mã:U+8D94
    • Tần suất sử dụng:Thấp