Đọc nhanh: 袭用 (tập dụng). Ý nghĩa là: làm theo; kế tục sử dụng (cũ). Ví dụ : - 袭用古方,配制丸药。 theo phương (đơn) thuốc cổ chế thành thuốc viên.
袭用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm theo; kế tục sử dụng (cũ)
沿袭地采用
- 袭用 古方 , 配制 丸药
- theo phương (đơn) thuốc cổ chế thành thuốc viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袭用
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 袭用 古方 , 配制 丸药
- theo phương (đơn) thuốc cổ chế thành thuốc viên.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
袭›