Đọc nhanh: 剿袭 (tiễu tập). Ý nghĩa là: đạo văn; ăn cắp văn; cóp-py, sao chép nguyên xi; máy móc; áp dụng một cách máy móc.
剿袭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đạo văn; ăn cắp văn; cóp-py
把别人的作品或语句抄来当做自己的
✪ 2. sao chép nguyên xi; máy móc; áp dụng một cách máy móc
指不顾客观情况,沿用别人的经验方法等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剿袭
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 剿灭 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 飙风 突然 来袭
- Gió bão đột nhiên ập đến.
- 古代 有 世袭 的 制度
- Trong thời cổ đại có chế độ cha truyền con nối.
- 台风 袭击 了 沿海 城市
- Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 台风 来袭 时 , 大家 都 很 紧张
- Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.
- 后人 袭取 这个 故事 , 写成 了 戏
- người đời sau dựa theo chuyện này để viết thành kịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剿›
袭›