Đọc nhanh: 吃到一张黄牌 (cật đáo nhất trương hoàng bài). Ý nghĩa là: Bị phạt thẻ vàng.
吃到一张黄牌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bị phạt thẻ vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃到一张黄牌
- 得到 一张 奖状
- được bằng khen
- 他 捡 到 了 一张 钞票
- Anh ấy nhặt được một tờ tiền giấy.
- 他 用 一张 小 的 王牌 吃 了 我 的 A 牌
- Anh ta dùng một quân Át nhỏ để ăn quân Át của tôi.
- 我 收到 了 一张 账单
- Tôi đã nhận được một hóa đơn.
- 我们 找到 一家 小 面馆 吃宵夜
- Chúng tôi đã tìm ra một quán ăn khuya.
- 他 第一次 吃 到 汤圆
- Đây là lần đầu tiên anh ấy ăn bánh trôi nước.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 他 收到 了 公司 的 一张 支票
- Anh ấy đã nhận được một tấm séc từ công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
到›
吃›
张›
牌›
黄›