Đọc nhanh: 进球被吹 (tiến cầu bị xuy). Ý nghĩa là: (Bàn thắng) không được tính.
进球被吹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Bàn thắng) không được tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进球被吹
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 二班 的 球队 被 我们 打败 了
- Đội lớp hai đã bị chúng tôi đánh bại.
- 他 被 假 情报 诱骗 进入 敌区
- Anh ta đã bị thông tin giả mạo lừa dối và đưa vào khu vực địch.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 他 在 最后 时刻 进 了 球
- Anh ấy đã ghi bàn vào phút cuối.
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
球›
被›
进›