Đọc nhanh: 补足物 (bổ tú vật). Ý nghĩa là: bổ sung, vật liệu bổ sung.
补足物 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bổ sung
complement
✪ 2. vật liệu bổ sung
complementary material
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补足物
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
- 补足 差额
- bù đủ chỗ thiếu hụt.
- 补足 缺额
- bù cho đủ số bị thiếu
- 薄物细故 , 不足 计较
- chuyện vặt vãnh, không đáng tranh cãi
- 这份 礼物 足以 表达 我 的 心意
- Món quà này đủ để bày tỏ tấm lòng của tôi.
- 她 在 项目 中 补课 了 不足
- Cô ấy đã khắc phục các thiếu sót trong dự án.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 他 准备 了 足够 的 食物
- Anh ấy chuẩn bị đủ đồ ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
补›
足›