Đọc nhanh: 级差地租 (cấp sai địa tô). Ý nghĩa là: địa tô cấp sai.
级差地租 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa tô cấp sai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 级差地租
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 出租 土地
- Cho thuê đất.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 我 差不多 到达 目的地
- Tôi gần đến nơi cần đến rồi.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 协 警员 没有 规定 制服 , 各地 都 有 差异
- Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.
- 他 在 外地 出差 经常 住 饭店
- Anh thường ở khách sạn khi đi công tác.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
差›
租›
级›