Đọc nhanh: 街心 (nhai tâm). Ý nghĩa là: tâm đường; tim đường.
街心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm đường; tim đường
街道的中央部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街心
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 一件 心事 让 他 整天 忧虑
- Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
- 市中心 的 街道 很 热闹
- Đường ở trung tâm thành phố rất nhộn nhịp.
- 这条 街 有 很多 点心 铺子
- Con phố này có rất nhiều cửa hàng điểm tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
街›