Đọc nhanh: 街头巷尾 (nhai đầu hạng vĩ). Ý nghĩa là: đầu đường cuối ngõ; khắp con phố; mọi con đường. Ví dụ : - 这样的时刻在每个街头巷尾都能遇到。 Những khoảnh khắc như thế này có thể được nhìn thấy trên đầu đường cuối ngõ.. - 这些天,街头巷尾都在谈论这场交通事故。 Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
街头巷尾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu đường cuối ngõ; khắp con phố; mọi con đường
大街小巷
- 这样 的 时刻 在 每个 街头巷尾 都 能 遇到
- Những khoảnh khắc như thế này có thể được nhìn thấy trên đầu đường cuối ngõ.
- 这些 天 , 街头巷尾 都 在 谈论 这场 交通事故
- Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街头巷尾
- 倒毙 街头
- ngã chết trên đường
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 这样 的 时刻 在 每个 街头巷尾 都 能 遇到
- Những khoảnh khắc như thế này có thể được nhìn thấy trên đầu đường cuối ngõ.
- 这些 天 , 街头巷尾 都 在 谈论 这场 交通事故
- Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 在 街头 , 路 人们 步履 匆匆
- Trên đường phố, mọi người đi qua đi lại gấp gáp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
尾›
巷›
街›