街头 jiētóu
volume volume

Từ hán việt: 【nhai đầu】

Đọc nhanh: 街头 (nhai đầu). Ý nghĩa là: đầu phố; trên phố. Ví dụ : - 他在街头遇见了老朋友。 Anh gặp một người bạn cũ trên phố.. - 街头的摊贩卖葫芦糖。 Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.. - 我特别喜欢在街头散步。 Tôi rất thích đi dạo trên phố.

Ý Nghĩa của "街头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

街头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầu phố; trên phố

街口儿;街上

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 街头 jiētóu 遇见 yùjiàn le 老朋友 lǎopéngyou

    - Anh gặp một người bạn cũ trên phố.

  • volume volume

    - 街头 jiētóu de tān 贩卖 fànmài 葫芦 húlú táng

    - Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.

  • volume volume

    - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan zài 街头 jiētóu 散步 sànbù

    - Tôi rất thích đi dạo trên phố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街头

  • volume volume

    - 倒毙 dǎobì 街头 jiētóu

    - ngã chết trên đường

  • volume volume

    - 哇塞 wāsāi 街头 jiētóu 小王子 xiǎowángzǐ lái cǎi 场子 chǎngzi lái le

    - Ồ, tiểu hoàng tử của đường phố đã đến.

  • volume volume

    - zài 街头 jiētóu 逢见 féngjiàn 老友 lǎoyǒu

    - Anh ấy gặp bạn cũ trên đường phố.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi jiē 对面 duìmiàn 提款机 tíkuǎnjī de 摄像头 shèxiàngtóu

    - Bởi vì một cây ATM bên kia đường

  • volume volume

    - 不能 bùnéng ràng 这条 zhètiáo gǒu 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - không được để con chó này lưu lạc đầu đường

  • volume volume

    - zài 街头 jiētóu 人们 rénmen 步履 bùlǚ 匆匆 cōngcōng

    - Trên đường phố, mọi người đi qua đi lại gấp gáp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 街头 jiētóu 相遇 xiāngyù

    - Chúng ta tình cờ gặp nhau trên phố.

  • volume volume

    - zài 街头 jiētóu mài 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây trên đường phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao