Đọc nhanh: 街头 (nhai đầu). Ý nghĩa là: đầu phố; trên phố. Ví dụ : - 他在街头遇见了老朋友。 Anh gặp một người bạn cũ trên phố.. - 街头的摊贩卖葫芦糖。 Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.. - 我特别喜欢在街头散步。 Tôi rất thích đi dạo trên phố.
街头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu phố; trên phố
街口儿;街上
- 他 在 街头 遇见 了 老朋友
- Anh gặp một người bạn cũ trên phố.
- 街头 的 摊 贩卖 葫芦 糖
- Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.
- 我 特别 喜欢 在 街头 散步
- Tôi rất thích đi dạo trên phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街头
- 倒毙 街头
- ngã chết trên đường
- 哇塞 街头 小王子 来 踩 场子 来 了
- Ồ, tiểu hoàng tử của đường phố đã đến.
- 他 在 街头 逢见 老友
- Anh ấy gặp bạn cũ trên đường phố.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 在 街头 , 路 人们 步履 匆匆
- Trên đường phố, mọi người đi qua đi lại gấp gáp.
- 我们 在 街头 相遇
- Chúng ta tình cờ gặp nhau trên phố.
- 他 在 街头 卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên đường phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
街›