Đọc nhanh: 街垒 (nhai luỹ). Ý nghĩa là: chướng ngại vật trên đường phố. Ví dụ : - 街垒战。 trận chiến dựa vào các chướng ngại vật trên đường phố.
街垒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chướng ngại vật trên đường phố
用砖、石、车辆、装了泥沙的麻袋等在街道或建筑物间的空地上堆成的障碍物
- 街垒战
- trận chiến dựa vào các chướng ngại vật trên đường phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街垒
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 街垒战
- trận chiến dựa vào các chướng ngại vật trên đường phố.
- 两军 对垒
- hai bên dàn quân.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他 一 开始 就 打出 一个 全垒打
- Vừa bắt đầu anh ấy đã đánh ra cú home run
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 今天 我 陪 妈妈 去 逛街 了
- Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垒›
街›