Đọc nhanh: 街上 (nhai thượng). Ý nghĩa là: trên đường; trên phố. Ví dụ : - 长安街上华灯齐放。 Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.. - 街上新开了一家书店。 Một hiệu sách mới đã mở trên phố.
街上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên đường; trên phố
在城市的大道上
- 长安街 上 华灯 齐放
- Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.
- 街上 新开 了 一家 书店
- Một hiệu sách mới đã mở trên phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街上
- 他 喜欢 在 街上 转转
- Anh ấy thích đi dạo phố.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 他 在 大街 上 散步
- Anh ấy đi dạo trên phố lớn.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 他 总是 喜欢 在 街上 搭讪
- Anh ấy luôn thích bắt chuyện trên phố.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
街›