Đọc nhanh: 街市 (nhai thị). Ý nghĩa là: phố xá; phố thị; khu kinh doanh; khu thương mại; khu buôn bán; phố có nhiều cửa hàng; hàng phố, đường phố. Ví dụ : - 街市两边设有大小摊点五十余处。 hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
街市 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phố xá; phố thị; khu kinh doanh; khu thương mại; khu buôn bán; phố có nhiều cửa hàng; hàng phố
商店较多的市区
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
✪ 2. đường phố
关于街巷居民的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街市
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
- 市中心 的 街道 很 热闹
- Đường ở trung tâm thành phố rất nhộn nhịp.
- 市民 们 上街 庆祝 胜利
- Người dân xuống phố ăn mừng chiến thắng.
- 不是 说好 了 去逛 好市 多 吗
- Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang thực hiện một cuộc chạy Costco.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
- 他 觉得 和 她 似曾相识 , 于 某个 古老 城市 的 街上
- Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
街›