Đọc nhanh: 行藏 (hành tàng). Ý nghĩa là: hành tàng (thời xưa chỉ thái độ ứng xử của kẻ sĩ đối với việc ra làm quan hay lui về ở ẩn), bộ dạng; hình dạng; cử chỉ và nét mặt. Ví dụ : - 露行藏 lộ hình dạng. - 看破行藏 nhìn rõ bộ dạng; nhìn rõ hình dạng
✪ 1. hành tàng (thời xưa chỉ thái độ ứng xử của kẻ sĩ đối với việc ra làm quan hay lui về ở ẩn)
旧指对于出仕和退隐的处世态度
✪ 2. bộ dạng; hình dạng; cử chỉ và nét mặt
形迹
- 露行 藏
- lộ hình dạng
- 看破 行 藏
- nhìn rõ bộ dạng; nhìn rõ hình dạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行藏
- 露行 藏
- lộ hình dạng
- 看破 行 藏
- nhìn rõ bộ dạng; nhìn rõ hình dạng
- 我 去过 西藏 旅行
- Tôi đã đi du lịch Tây Tạng.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一意孤行
- làm theo ý mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
藏›
行›