Đọc nhanh: 用舍行藏 (dụng xá hành tàng). Ý nghĩa là: được tin dùng thì ra làm quan, không tin dùng thì về ở ẩn.
用舍行藏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được tin dùng thì ra làm quan, không tin dùng thì về ở ẩn
《论语·述而》:'用之则行,舍之则藏'被任用就出仕,不被任用就退隐,是儒家对于出处进退的态度也说用行舍藏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用舍行藏
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 你 可以 报销 旅行 费用
- Bạn có thể hoàn trả chi phí chuyến đi.
- 他 在 积蓄 旅行 的 费用
- Anh ấy đang tiết kiệm tiền du lịch.
- 在 银行 开办 信用证
- Phát hành thư tín dụng trong ngân hàng.
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
- 他 预付 了 旅行 的 全部 费用
- Anh ấy đã trả trước toàn bộ chi phí du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
舍›
藏›
行›