行船 xíngchuán
volume volume

Từ hán việt: 【hành thuyền】

Đọc nhanh: 行船 (hành thuyền). Ý nghĩa là: điều hướng, chèo thuyền.

Ý Nghĩa của "行船" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

行船 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. điều hướng

to navigate

✪ 2. chèo thuyền

to sail a boat

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行船

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 乘船 chéngchuán 旅行 lǚxíng

    - Chúng ta sẽ đi du lịch bằng tàu.

  • volume volume

    - 下游 xiàyóu 能够 nénggòu 行驶 xíngshǐ 轮船 lúnchuán

    - ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.

  • volume volume

    - cóng 上海 shànghǎi dào 武汉 wǔhàn 可以 kěyǐ 长江 chángjiāng 轮船 lúnchuán yào 绕道 ràodào 坐火车 zuòhuǒchē xíng

    - từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.

  • volume volume

    - chuán zài 湖上 húshàng 行驶 xíngshǐ hěn 平稳 píngwěn

    - Con thuyền di chuyển rất êm ái trên hồ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de chuán zài làng 急风 jífēng gāo de 海上 hǎishàng 危险 wēixiǎn 航行 hángxíng zhe

    - Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.

  • volume volume

    - 帆船 fānchuán zài 风中 fēngzhōng 快速 kuàisù 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền buồm di chuyển nhanh trong gió.

  • volume volume

    - 漂亮 piàoliàng de 帆船 fānchuán zài 海上 hǎishàng 航行 hángxíng

    - Chiếc thuyền buồm đẹp đang di chuyển trên biển.

  • volume volume

    - 水位 shuǐwèi 急剧下降 jíjùxiàjiàng 船只 chuánzhī 无法 wúfǎ 航行 hángxíng

    - Mực nước giảm đột ngột, tàu thuyền không thể di chuyển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao