Đọc nhanh: 船舶放行 (thuyền bạc phóng hành). Ý nghĩa là: Tàu thuyền được phép vận hành.
船舶放行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tàu thuyền được phép vận hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶放行
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 划船 比赛 将 于 下个月 举行
- Cuộc thi chèo thuyền sẽ được tổ chức vào tháng sau.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 船舶 在 海上 航行 很 稳定
- Tàu đi trên biển rất ổn định.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 他 的 行为 放浪 不 检点
- Hành vi của anh ấy phóng túng không chừng mực.
- 他 的 放纵 行为 让 人 很 担忧
- Hành vi buông thả của anh ấy khiến người khác lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
舶›
船›
行›