Đọc nhanh: 表章 (biểu chương). Ý nghĩa là: tưởng niệm Hoàng đế, biểu chương; biểu.
表章 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tưởng niệm Hoàng đế
memorial to the Emperor
✪ 2. biểu chương; biểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表章
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 这 篇文章 发表 在 期刊 上
- Bài viết này được đăng trên tạp chí.
- 他 盖章 申请表
- Anh ấy đóng dấu đơn xin.
- 他 在 杂志 上 发表 了 文章
- Anh ấy đã đăng bài viết trên tạp chí.
- 她 的 文章 在 杂志 上 发表 了
- Tác phẩm của cô ấy được xuất bản trên tạp chí.
- 这 篇文章 太 长 , 只能 节录 发表
- bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi.
- 这 篇文章 开头 就 表明 了 作者 的 意向
- mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
章›
表›