Đọc nhanh: 行李安检 (hành lí an kiểm). Ý nghĩa là: Soi chiếu kiểm tra an ninh đối với hành lý.
行李安检 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Soi chiếu kiểm tra an ninh đối với hành lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李安检
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 他 把 书 塞进 行李箱
- Anh nhét cuốn sách vào vali.
- 检点 行李
- kiểm lại hành lí; coi lại hành lí.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 出发 前 记得 检查 行李
- Trước khi đi, đừng quên kiểm tra lại hành lý.
- 请 检查一下 你 的 行李
- Vui lòng kiểm tra hành lý của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
李›
检›
行›