Đọc nhanh: 时行 (thì hành). Ý nghĩa là: lưu hành một thời; thời thịnh; hợp thời.
时行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu hành một thời; thời thịnh; hợp thời
时兴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时行
- 会议 时间 另行安排
- Thời gian họp sẽ được sắp xếp riêng..
- 农闲 时 可 旅行
- Thời gian nông nhàn có thể đi du lịch.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 他 相机行事 , 抓住 了 最佳时机
- Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.
- 他 小时候 梦想 着 当 一名 飞行员
- từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 他 遇到 台风 时 正在 旅行
- Anh ấy đang đi du lịch thì gặp phải một cơn bão.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
行›