Đọc nhanh: 行政人事部 (hành chính nhân sự bộ). Ý nghĩa là: Phòng hành chính nhân sự.
行政人事部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng hành chính nhân sự
建立和完善行政人事部的工作程序、岗位职责,使部门工作更加灵活高效;同时规范明晰部门日常工作!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行政人事部
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 去 财政部 人事司
- Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.
- 他 去 财政部 人事司
- Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.
- 他们 是 行政 机关 的 人
- Họ là người của cơ quan hành chính.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 内部 出现 了 一些 人事 矛盾
- Nội bộ đang gặp phải một số xung đột về nhân sự.
- 公司 规章制度 由 人事部 制定
- Quy định công ty được phòng nhân sự thiết lập.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
人›
政›
行›
部›