Đọc nhanh: 行政部门 (hành chính bộ môn). Ý nghĩa là: sự quản lý, bộ phận hành chính, hành pháp (chi nhánh chính phủ). Ví dụ : - 施特劳斯受到行政部门的压力 Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
行政部门 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sự quản lý
administration
✪ 2. bộ phận hành chính
administrative department
✪ 3. hành pháp (chi nhánh chính phủ)
executive (government branch)
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行政部门
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 行政部门 很 重要
- Bộ phận hành chính rất quan trọng.
- 政府 授权 部门 进行 调查
- Chính phủ ủy quyền cho các cơ quan tiến hành điều tra.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 请问 行政部 怎么 走
- Xin hỏi phòng hành chính đi thế nào
- 部门经理 对 员工 的 工作 表现 进行 了 评估
- Trưởng phòng đã đánh giá hiệu suất công việc của nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
行›
部›
门›