Đọc nhanh: 行道树 (hành đạo thụ). Ý nghĩa là: hàng cây bên đường.
行道树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng cây bên đường
种在道路两旁的成行的树
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行道树
- 人行道
- đường dành cho người đi bộ
- 他 的 行为 合乎 道德
- Hành vi của anh ấy phù hợp với đạo đức.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 别看 他 年轻 , 道行 却 不 浅
- Đừng thấy anh ta còn trẻ, đạo hạnh lại không thấp.
- 大道 之行 也 , 天下为公
- thực hành đạo lớn thiên hạ là của chung.
- 你 知道 榆树 吗 ?
- Anh biết cây du không?
- 自行车道 旁边 有 很多 绿树 , 空气清新
- Có rất nhiều cây xanh bên cạnh làn xe đạp, không khí rất trong lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
行›
道›