Đọc nhanh: 行子 (hành tử). Ý nghĩa là: của nợ (gọi người và vật mà mình không thích). Ví dụ : - 我不希罕这行子。 tôi chả cần tới của nợ này.
行子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của nợ (gọi người và vật mà mình không thích)
称不喜爱的人或东西
- 我 不 希罕 这行子
- tôi chả cần tới của nợ này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行子
- 他 讲述 了 恐怖分子 的 暴行
- Anh ấy kể về những hành động tàn ác của các phần tử khủng bố.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 他 请 自己 的 侄子 执行 遣嘱
- Anh ấy nhờ cháu trai của mình thực hiện di chúc.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
- 他 把 房子 质给 银行
- Anh ấy cầm cố nhà cho ngân hàng.
- 他 受 妻子 怂恿 进行 这些 非法活动
- Anh ta bị vợ kích động tham gia vào những hoạt động bất hợp pháp này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
行›