行子 hàng zi
volume volume

Từ hán việt: 【hành tử】

Đọc nhanh: 行子 (hành tử). Ý nghĩa là: của nợ (gọi người và vật mà mình không thích). Ví dụ : - 我不希罕这行子。 tôi chả cần tới của nợ này.

Ý Nghĩa của "行子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

行子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. của nợ (gọi người và vật mà mình không thích)

称不喜爱的人或东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希罕 xīhan 这行子 zhèhángzǐ

    - tôi chả cần tới của nợ này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行子

  • volume volume

    - 讲述 jiǎngshù le 恐怖分子 kǒngbùfènzi de 暴行 bàoxíng

    - Anh ấy kể về những hành động tàn ác của các phần tử khủng bố.

  • volume volume

    - yòng 结实 jiēshí de 绳子 shéngzi bǎng le 行李 xínglǐ

    - Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.

  • volume volume

    - qǐng 自己 zìjǐ de 侄子 zhízi 执行 zhíxíng 遣嘱 qiǎnzhǔ

    - Anh ấy nhờ cháu trai của mình thực hiện di chúc.

  • volume volume

    - de 自行车 zìxíngchē 修好 xiūhǎo le 转转 zhuǎnzhuǎn 车轮 chēlún 检查 jiǎnchá 车闸 chēzhá 磨不磨 móbùmó 轮子 lúnzi

    - Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.

  • volume volume

    - 不要 búyào 纵容 zòngróng 孩子 háizi de 不良行为 bùliángxíngwéi

    - không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.

  • volume volume

    - 君子协定 jūnzǐxiédìng 通常 tōngcháng 不能 bùnéng zài 法律 fǎlǜ shàng 得以 déyǐ 强制执行 qiángzhìzhíxíng

    - Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.

  • volume volume

    - 房子 fángzi 质给 zhìgěi 银行 yínháng

    - Anh ấy cầm cố nhà cho ngân hàng.

  • volume volume

    - shòu 妻子 qīzǐ 怂恿 sǒngyǒng 进行 jìnxíng 这些 zhèxiē 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Anh ta bị vợ kích động tham gia vào những hoạt động bất hợp pháp này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao