Đọc nhanh: 树行子 (thụ hành tử). Ý nghĩa là: hàng cây; rừng cây nhỏ.
树行子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng cây; rừng cây nhỏ
排成行列的树木;小树林
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树行子
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 我们 沿着 树行子 散步
- Chúng tôi đi dạo dọc theo các hàng cây.
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
- 他 把 箱子 放在 行李 寄存处
- Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.
- 树行子 排列 得 很 整齐
- Các hàng cây được sắp xếp rất ngay ngắn.
- 他 的 行为 象个 孩子
- Hành động của anh ấy như một đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
树›
行›