行好 xíng hǎo
volume volume

Từ hán việt: 【hành hảo】

Đọc nhanh: 行好 (hành hảo). Ý nghĩa là: giúp đỡ; tha thứ hay bố thí, làm việc thiện. Ví dụ : - 这件衣服的式样真高雅它一定会流行好几年。 Kiểu dáng của chiếc áo này thật tinh tế, chắc chắn nó sẽ thịnh hành trong nhiều năm tới.

Ý Nghĩa của "行好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

行好 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giúp đỡ; tha thứ hay bố thí

因怜悯而给予帮助或加以原谅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 式样 shìyàng zhēn 高雅 gāoyǎ 一定 yídìng huì 流行 liúxíng 好几年 hǎojǐnián

    - Kiểu dáng của chiếc áo này thật tinh tế, chắc chắn nó sẽ thịnh hành trong nhiều năm tới.

✪ 2. làm việc thiện

做善事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行好

  • volume volume

    - 办法 bànfǎ 虽好 suīhǎo 怎奈 zěnnài 行不通 xíngbùtōng

    - biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.

  • volume volume

    - de 操行 cāoxíng hěn hǎo

    - Hạnh kiểm của anh ấy rất tốt.

  • volume volume

    - 不行 bùxíng 我要 wǒyào 控制 kòngzhì hǎo 自己 zìjǐ 坐怀不乱 zuòhuáibùluàn 方显 fāngxiǎn 大将 dàjiàng 风范 fēngfàn

    - Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 收拾 shōushí hǎo 行李 xínglǐ 免得 miǎnde lín 上车 shàngchē zhe máng

    - hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.

  • volume volume

    - 行事 xíngshì 作风 zuòfēng hǎo 豪横 háohèng

    - Hành vi của anh ấy rất ngang ngược.

  • volume volume

    - 临行 línxíng shí 妈妈 māma 嘱咐 zhǔfù le 好些 hǎoxiē huà 一一记 yīyījì zài 心里 xīnli

    - Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.

  • volume volume

    - 会谈 huìtán zài 友好 yǒuhǎo de 气氛 qìfēn zhōng 进行 jìnxíng

    - Cuộc hội đàm diễn ra trong bầu không khí thân thiết.

  • volume volume

    - shì zhè 一行 yīxíng de 好手 hǎoshǒu

    - anh ấy là người có tay nghề giỏi của ngành này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao