Đọc nhanh: 行好 (hành hảo). Ý nghĩa là: giúp đỡ; tha thứ hay bố thí, làm việc thiện. Ví dụ : - 这件衣服的式样真高雅,它一定会流行好几年。 Kiểu dáng của chiếc áo này thật tinh tế, chắc chắn nó sẽ thịnh hành trong nhiều năm tới.
行好 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giúp đỡ; tha thứ hay bố thí
因怜悯而给予帮助或加以原谅
- 这件 衣服 的 式样 真 高雅 , 它 一定 会 流行 好几年
- Kiểu dáng của chiếc áo này thật tinh tế, chắc chắn nó sẽ thịnh hành trong nhiều năm tới.
✪ 2. làm việc thiện
做善事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行好
- 办法 虽好 , 怎奈 行不通
- biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.
- 他 的 操行 很 好
- Hạnh kiểm của anh ấy rất tốt.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 他 行事 作风 好 豪横
- Hành vi của anh ấy rất ngang ngược.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 会谈 在 友好 的 气氛 中 进行
- Cuộc hội đàm diễn ra trong bầu không khí thân thiết.
- 他 是 这 一行 的 好手
- anh ấy là người có tay nghề giỏi của ngành này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
行›