Đọc nhanh: 行会 (hành hội). Ý nghĩa là: phường hội; nghiệp đoàn; hàng hội; chạ. Ví dụ : - 双方应派对等人员进行会谈。 hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
行会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phường hội; nghiệp đoàn; hàng hội; chạ
旧时城市中同行业的手工业者或商人的联合组织每一个行会都有自己的行规
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行会
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 会议 安排 在 下旬 进行
- Cuộc họp được sắp xếp vào cuối tháng.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
- 他们 计划 举行 一个 音乐会
- Họ dự định tổ chức một buổi hòa nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
行›