Đọc nhanh: 行话 (hành thoại). Ý nghĩa là: ngôn ngữ trong nghề; tiếng lóng trong nghề; thuật ngữ chuyên ngành; tiếng chuyên dùng trong nghề.
行话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôn ngữ trong nghề; tiếng lóng trong nghề; thuật ngữ chuyên ngành; tiếng chuyên dùng trong nghề
某个行业的专门用语 (一般人不大理解)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行话
- 我 下午 给 您 回话 , 行 吗 ?
- Chiều tôi sẽ trả lời ngài, được chứ?
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 学校 与 家长 需要 进行 对话
- Trường học và phụ huynh cần tiến hành đối thoại.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 她 的话 让 人 觉得 她 是 一个 修行者
- Lời nói của bà ấy làm người khác cảm thấy bà ấy là một nhà tu hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
话›