Đọc nhanh: 行商 (hành thương). Ý nghĩa là: bán dạo; bán hàng rong, buôn chạy, người mua bán lương thực.
行商 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bán dạo; bán hàng rong
往来贩卖、没有固定营业地点的商人 (区别于'坐商')
✪ 2. buôn chạy
✪ 3. người mua bán lương thực
昔时获准贩卖粮食的商人
✪ 4. buôn chạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行商
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 他们 就 合作 计划 进行 磋商
- Họ tiến hành tham vấn về kế hoạch hợp tác.
- 双方 就 合同条款 进行 磋商
- Hai bên bàn bạc về điều khoản hợp đồng.
- 商 先生 在 银行 工作
- Ông Thương làm việc tại ngân hàng.
- 这个 市场 有 很多 行商
- Ở chợ này có rất nhiều người bán hàng dong.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 他们 正在 进行 商务考察
- Họ đang thực hiện khảo sát kinh doanh.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
行›