Đọc nhanh: 行二 (hạng nhị). Ý nghĩa là: hành vi; hành động, làm việc.
行二 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành vi; hành động
行為。
✪ 2. làm việc
辦事;做事。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行二
- 他 排行 第二
- nó là thứ hai trong nhà (gia đình).
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 一加 一 等于 二
- Một cộng một bằng hai.
- 参观团 一行 十二 人 已于 昨日 起程
- đoàn tham quan một nhóm 12 người đã khởi hành ngày hôm qua.
- 牧师 每 星期二 作 履行 神职 的 访问
- Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.
- 我校 是 全美 排行 第二 的 社区 大学
- Xếp hạng cao đẳng cộng đồng số hai nước Mỹ
- 可不是 吗 我 在 床柱 上系 了 二十次 都行
- Còn phải nói à, tôi đã buộc nó vào tường 20 lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
行›