Đọc nhanh: 行行 (hạng hạng). Ý nghĩa là: chuyên gia; người xuất sắc (trong ngành nghề nào đó), ngành nghề nào cũng có chuyên gia. Ví dụ : - 行行出状元 ngành nào cũng có người giỏi nhất; nhất nghệ tinh, nhất thân vinh.. - 七十二行,行行出状元。 nghề nào cũng có người tài.. - 车行行。 hãng xe.
行行 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên gia; người xuất sắc (trong ngành nghề nào đó)
每種職業都有杰出的人才。
- 行行出状元
- ngành nào cũng có người giỏi nhất; nhất nghệ tinh, nhất thân vinh.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 车行 行
- hãng xe.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. ngành nghề nào cũng có chuyên gia
在哪一種職業都能成為杰出人才。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›