Đọc nhanh: 防露 (phòng lộ). Ý nghĩa là: phòng chấn động; chống rung, phòng động đất; chống động đất.
防露 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng chấn động; chống rung
采取一定的措施或安裝某種裝置,使建筑物、機器、儀表等免受震動。
✪ 2. phòng động đất; chống động đất
防備地震。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防露
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 亮晶晶 的 露珠
- hạt sương lấp lánh.
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 鱼露 有 独特 的 味道
- Nước mắm có hương vị độc đáo.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 该 杂志 对 防务 内幕 的 透露 引起 了 极大 的 关注
- Sự tiết lộ về bí mật quốc phòng của tạp chí này đã thu hút sự quan tâm lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
防›
露›