Đọc nhanh: 衅隙 (hấn khích). Ý nghĩa là: thù hận.
衅隙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thù hận
enmity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衅隙
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 农隙 。 ( 农闲 )
- ngày nông nhàn
- 利用 工作 间隙 学习
- tranh thủ thời gian rãnh rỗi trong công tác để học tập.
- 风从门 缝隙 中 吹进来 了
- Có luồng gió lùa vào từ khe hở của cánh cửa.
- 他 用 眼神 挑衅 对方
- Anh ta dùng ánh mắt để khiêu khích đối phương.
- 他 故意 挑衅 邻居 的 耐心
- Anh ta cố tình thách thức sự kiên nhẫn của hàng xóm.
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
- 农作物 行间 要 有 一定 的 空隙
- giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衅›
隙›