Đọc nhanh: 观衅伺隙 (quan hấn tứ khích). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để tìm ra điểm yếu của đối thủ, (văn học) tìm kiếm các lỗ hổng và quan sát các khoảng trống (thành ngữ), để tìm gót chân của Achilles.
观衅伺隙 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để tìm ra điểm yếu của đối thủ
fig. to search out one's opponent's weak points
✪ 2. (văn học) tìm kiếm các lỗ hổng và quan sát các khoảng trống (thành ngữ)
lit. to look for holes, and observe gaps (idiom)
✪ 3. để tìm gót chân của Achilles
to look for the Achilles' heel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观衅伺隙
- 两人 之间 有 隙
- Giữa hai người có rạn nứt.
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 风从门 缝隙 中 吹进来 了
- Có luồng gió lùa vào từ khe hở của cánh cửa.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 两人 的 观点 完全 矛盾
- Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伺›
衅›
观›
隙›