Đọc nhanh: 街舞 (nhai vũ). Ý nghĩa là: điệu nhảy đường phố; breakdance; hiphop. Ví dụ : - 我很小就开始跳街舞了。 Tôi bắt đầu nhảy hiphop khi tôi còn rất trẻ.. - 街舞音乐风靡世界各地。 Nhạc hiphop phổ biến trên toàn thế giới.. - 20世纪80年代街舞从欧美传入中国。 Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
街舞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điệu nhảy đường phố; breakdance; hiphop
产生于美国街头的一种舞蹈。舞蹈动作由头、颈、肩、四肢的屈伸和旋转以及走、跑、跳等连贯而成。
- 我 很小 就 开始 跳街舞 了
- Tôi bắt đầu nhảy hiphop khi tôi còn rất trẻ.
- 街舞 音乐 风靡 世界各地
- Nhạc hiphop phổ biến trên toàn thế giới.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街舞
- 临街 的 窗户
- cửa sổ nhìn ra đường cái.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 下班 后 我 常常 逛街
- Sau giờ làm, tôi thường đi dạo phố.
- 我 很小 就 开始 跳街舞 了
- Tôi bắt đầu nhảy hiphop khi tôi còn rất trẻ.
- 街舞 音乐 风靡 世界各地
- Nhạc hiphop phổ biến trên toàn thế giới.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舞›
街›