Đọc nhanh: 血吸虫 (huyết hấp trùng). Ý nghĩa là: trùng hút máu. Ví dụ : - 根除血吸虫病 diệt sạch bệnh sán lá gan. - 根治血吸虫病 trị tận gốc bệnh sán lá gan.
血吸虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trùng hút máu
寄生虫,灰白色,雌雄常合抱在一起卵随粪便到水中,在水中孵化成毛蚴,进入钉螺体内变成尾蚴尾蚴离开钉螺,遇到入水的人、畜就钻入皮肤,侵入体内,变成成虫成虫主要寄生在肝脏和 肠内,引起血吸虫病血吸虫病的症状是发热、起风疹块、腹泻、有腹水、肝和脾肿大等血吸虫病有的 地区叫罗汉病
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血吸虫
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 萤火虫 用 它们 的 光来 吸引 配偶
- Đom đóm sử dụng ánh sáng của chúng để thu hút bạn tình.
- 我 可 不想 你 吸入 杀虫 喷剂
- Tôi sẽ không muốn bạn hít phải thuốc xịt bọ.
- 他 说 自己 有 猎杀 吸血鬼 的 强烈欲望
- Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.
- 那个 吸血鬼 依附于 他人 希望 获得 钱财
- Người ma cà rồng đó áp đặt lên người khác với hy vọng thu được tiền bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
虫›
血›