Đọc nhanh: 血田 (huyết điền). Ý nghĩa là: Aceldama (lĩnh vực được Judas Iscariot mua bằng 30 miếng bạc của ông ta trong Ma-thi-ơ 27: 7), chiến trường, lĩnh vực máu.
血田 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Aceldama (lĩnh vực được Judas Iscariot mua bằng 30 miếng bạc của ông ta trong Ma-thi-ơ 27: 7)
Aceldama (field bought by Judas Iscariot with his 30 pieces of silver in Matthew 27:7)
✪ 2. chiến trường
battlefield
✪ 3. lĩnh vực máu
field of blood
✪ 4. nơi đáng ghét
hateful place
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血田
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 他 买 了 一公顷 的 农田
- Anh ấy đã mua một hecta ruộng.
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
田›
血›