Đọc nhanh: 血衫 (huyết sam). Ý nghĩa là: áo sơ mi dính máu, quần áo đẫm máu.
血衫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áo sơ mi dính máu
bloodstained shirt
✪ 2. quần áo đẫm máu
bloody garment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血衫
- 他 去 医院 验血
- Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 他 是 东方 血统
- Anh ấy là người mang huyết thống phương Đông.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 他 是 个 有 血性 的 人
- Anh ấy là một người tâm huyết.
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
血›
衫›