Đọc nhanh: 浴血苦战 (dục huyết khổ chiến). Ý nghĩa là: một cuộc đấu tranh đẫm máu và gian khổ (thành ngữ).
浴血苦战 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một cuộc đấu tranh đẫm máu và gian khổ (thành ngữ)
a blood soaked and hard-fought struggle (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浴血苦战
- 通宵 苦战
- suốt đêm chiến đấu gian khổ.
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu.
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu
- 血战到底
- chiến đấu quyết liệt đến cùng
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 平时 多 流汗 , 战时 少 流血
- Thời bình đổ nhiều mồ hồi, thời chiến ít đổ máu.
- 野战 条件 下 的 生活 非常 艰苦
- Cuộc sống trong điều kiện dã chiến rất khó khăn.
- 我们 克服 了 艰苦 挑战
- Chúng tôi đã vượt qua thử thách gian nan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
浴›
苦›
血›