Đọc nhanh: 血忌 (huyết kị). Ý nghĩa là: Tránh máu, chỉ những ngày ăn chay, không sát sinh..
血忌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tránh máu, chỉ những ngày ăn chay, không sát sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血忌
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 今天 是 爷爷 的 忌日
- Hôm nay là ngày giỗ của ông nội.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 互相 猜忌
- ngờ vực lẫn nhau
- 他 决定 从今天起 忌 烟酒
- Anh ấy quyết định từ hôm nay sẽ cai thuốc lá và rượu.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
血›