血忌 xuè jì
volume volume

Từ hán việt: 【huyết kị】

Đọc nhanh: 血忌 (huyết kị). Ý nghĩa là: Tránh máu, chỉ những ngày ăn chay, không sát sinh..

Ý Nghĩa của "血忌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

血忌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tránh máu, chỉ những ngày ăn chay, không sát sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血忌

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 爷爷 yéye de 忌日 jìrì

    - Hôm nay là ngày giỗ của ông nội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de xuè 没有 méiyǒu 白流 báiliú

    - Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 猜忌 cāijì

    - ngờ vực lẫn nhau

  • volume volume

    - 决定 juédìng 从今天起 cóngjīntiānqǐ 烟酒 yānjiǔ

    - Anh ấy quyết định từ hôm nay sẽ cai thuốc lá và rượu.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 我要 wǒyào yòng jīng de 血来 xuèlái 祭酒 jìjiǔ

    - Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì kāi 血汗 xuèhàn 工厂 gōngchǎng de

    - Họ điều hành một tiệm bán áo len.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为国 wèiguó 流血牺牲 liúxiěxīshēng

    - Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , , Kị , Kỵ
    • Nét bút:フ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUP (尸山心)
    • Bảng mã:U+5FCC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao