Đọc nhanh: 月忌 (nguyệt kị). Ý nghĩa là: Ngày nên tránh trong tháng, ngày xấu, tránh làm việc quan trọng, tức là các ngày mùng năm, mười bốn và hăm ba âm lịch..
月忌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày nên tránh trong tháng, ngày xấu, tránh làm việc quan trọng, tức là các ngày mùng năm, mười bốn và hăm ba âm lịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月忌
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 雄王 忌日 于 每年 农历 三月初 十 举行
- Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
月›