Đọc nhanh: 血帮 (huyết bang). Ý nghĩa là: Máu, băng đảng đường phố ở Mỹ.
血帮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máu, băng đảng đường phố ở Mỹ
Bloods, street gang in USA
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血帮
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 互相帮助
- giúp nhau
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 药物 可以 帮助 血管 扩张
- Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 你 需要 一些 东西 来 帮助 你 控制 血糖
- Bạn cần một cái gì đó để giúp bạn kiểm soát lượng đường trong máu của bạn.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帮›
血›