血口 xuè kǒu
volume volume

Từ hán việt: 【huyết khẩu】

Đọc nhanh: 血口 (huyết khẩu). Ý nghĩa là: miệng đẫm máu (do nuốt chửng con mồi mới giết).

Ý Nghĩa của "血口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

血口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. miệng đẫm máu (do nuốt chửng con mồi mới giết)

bloody mouth (from devouring freshly killed prey)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血口

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu réng zài 流血 liúxiě

    - Vết thương vẫn đang chảy máu.

  • volume volume

    - 按住 ànzhù 伤口 shāngkǒu 可以 kěyǐ 止血 zhǐxuè

    - Ấn vào vết thương có thể cầm máu.

  • volume volume

    - xuè zài 伤口 shāngkǒu 汪着 wāngzhe

    - Máu tụ ở vết thương.

  • volume volume

    - 包扎 bāozā 伤口 shāngkǒu de 绷带 bēngdài shàng 渗出 shènchū le xuè

    - máu thấm qua băng buộc vết thương.

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu shàng yǒu 一滴 yīdī xuè

    - Có một giọt máu trên vết thương.

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu 渗出 shènchū le 一些 yīxiē xuè

    - Vết thương rỉ ra một ít máu.

  • volume volume

    - tuǐ shàng de kǒu hái zài 流血 liúxiě

    - Vết thương trên chân cô ấy vẫn còn chảy máu.

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu 很深 hěnshēn 一直 yìzhí zài 流血 liúxiě

    - Vết thương rất sâu, máu chảy liên tục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao