Đọc nhanh: 血海深仇 (huyết hải thâm cừu). Ý nghĩa là: huyết hải thâm thù. Ví dụ : - 血海深仇(因杀人而引起的极深的仇恨)。 hận thù chồng chất.
血海深仇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyết hải thâm thù
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血海深仇
- 潜入 深海 很 危险
- Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 他们 之间 有着 很深 的 冤仇
- Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.
- 震源 在 深海 中
- Nguồn gốc động đất nằm dưới biển sâu.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
- 深夜 的 海边 很 浪漫
- Bờ biển lúc nửa đêm rất lãng mạn.
- 伤口 很深 , 一直 在 流血
- Vết thương rất sâu, máu chảy liên tục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
海›
深›
血›