Đọc nhanh: 血债血偿 (huyết trái huyết thường). Ý nghĩa là: nợ máu phải trả bằng máu. Ví dụ : - 毛杰誓要为父母血债血偿. Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.
血债血偿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nợ máu phải trả bằng máu
必须要其付出相应的代价来补偿。
- 毛杰 誓 要 为 父母 血债 血偿
- Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血债血偿
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 血债 要 用血 来偿
- nợ máu phải trả bằng máu.
- 讨还血债
- đòi nợ máu
- 毛杰 誓 要 为 父母 血债 血偿
- Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.
- 他 工作 抵偿 了 债务
- Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.
- 积极 参加 无偿献血 是 我们 每个 人应 尽 的 义务
- Tích cực tham gia hiến máu tình nguyện là nghĩa vụ của mỗi chúng ta.
- 他 刚 去 医院 化验 血
- Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
偿›
血›