Đọc nhanh: 血亏 (huyết khuy). Ý nghĩa là: bệnh thiếu máu.
血亏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh thiếu máu
中医指贫血
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血亏
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 气血 亏损
- hao tổn khí huyết.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 今年 亏大 了
- Năm nay lỗ to rồi.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
血›