血泪 xuèlèi
volume volume

Từ hán việt: 【huyết lệ】

Đọc nhanh: 血泪 (huyết lệ). Ý nghĩa là: máu và nước mắt; huyết lệ (chỉ sự đau khổ). Ví dụ : - 血泪家史。 lịch sử gia đình đầy máu và nước mắt.

Ý Nghĩa của "血泪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

血泪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. máu và nước mắt; huyết lệ (chỉ sự đau khổ)

痛哭时眼睛里流出的血,比喻惨痛的遭遇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 血泪 xuèlèi 家史 jiāshǐ

    - lịch sử gia đình đầy máu và nước mắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血泪

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 血泪 xuèlèi 家史 jiāshǐ

    - lịch sử gia đình đầy máu và nước mắt.

  • volume volume

    - 血和泪 xuèhélèi zài 雪地 xuědì shàng jiàn zài 煤堆 méiduī

    - Máu và nước mắt, vương vãi trên tuyết, bắn tung tóe trong đống than.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì kāi 血汗 xuèhàn 工厂 gōngchǎng de

    - Họ điều hành một tiệm bán áo len.

  • volume volume

    - 临别 línbié 之际 zhījì 流下 liúxià 眼泪 yǎnlèi

    - Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū 快掉 kuàidiào 眼泪 yǎnlèi le

    - Anh ấy dường như sắp rơi nước mắt rồi.

  • volume volume

    - gāng 医院 yīyuàn 化验 huàyàn xuè

    - Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为国 wèiguó 流血牺牲 liúxiěxīshēng

    - Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Lèi
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBU (水月山)
    • Bảng mã:U+6CEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa