Đọc nhanh: 血泪 (huyết lệ). Ý nghĩa là: máu và nước mắt; huyết lệ (chỉ sự đau khổ). Ví dụ : - 血泪家史。 lịch sử gia đình đầy máu và nước mắt.
血泪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máu và nước mắt; huyết lệ (chỉ sự đau khổ)
痛哭时眼睛里流出的血,比喻惨痛的遭遇
- 血泪 家史
- lịch sử gia đình đầy máu và nước mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血泪
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 血泪 家史
- lịch sử gia đình đầy máu và nước mắt.
- 血和泪 , 撒 在 雪地 上 , 溅 在 煤堆 里
- Máu và nước mắt, vương vãi trên tuyết, bắn tung tóe trong đống than.
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 他 几乎 快掉 眼泪 了
- Anh ấy dường như sắp rơi nước mắt rồi.
- 他 刚 去 医院 化验 血
- Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泪›
血›