贫血 pínxiě
volume volume

Từ hán việt: 【bần huyết】

Đọc nhanh: 贫血 (bần huyết). Ý nghĩa là: thiếu máu; mất máu; bần huyết. Ví dụ : - 贫血症 bệnh thiếu máu. - 原因不明的贫血症 bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn. - 全身贫血 thiếu máu toàn thân

Ý Nghĩa của "贫血" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Ốm Đau

贫血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiếu máu; mất máu; bần huyết

人体的血液中红血球的数量或血红蛋白的含量低于正常的数值时叫做贫血贫血的人面色苍白,容易疲劳, 并有心跳气短、恶心、头痛、眩晕等症状通常局部血量减少也叫贫血,如脑贫血

Ví dụ:
  • volume volume

    - 贫血症 pínxuèzhèng

    - bệnh thiếu máu

  • volume volume

    - 原因 yuányīn 不明 bùmíng de 贫血症 pínxuèzhèng

    - bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn

  • volume volume

    - 全身 quánshēn 贫血 pínxuè

    - thiếu máu toàn thân

  • volume volume

    - 恶性 èxìng 贫血 pínxuè

    - thiếu máu ác tính

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫血

  • volume volume

    - 哀怜 āilián 贫困 pínkùn de 小孩子 xiǎoháizi

    - Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.

  • volume volume

    - 贫血症 pínxuèzhèng

    - bệnh thiếu máu

  • volume volume

    - 恶性 èxìng 贫血 pínxuè

    - thiếu máu ác tính

  • volume volume

    - 全身 quánshēn 贫血 pínxuè

    - thiếu máu toàn thân

  • volume volume

    - 原因 yuányīn 不明 bùmíng de 贫血症 pínxuèzhèng

    - bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn

  • volume volume

    - 出身 chūshēn 贫苦 pínkǔ dàn 志向 zhìxiàng 远大 yuǎndà

    - Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn 验血 yànxuè

    - Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 常说 chángshuō 血浓于水 xuènóngyúshuǐ

    - Họ nói rằng máu đặc hơn nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Bần
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CSHO (金尸竹人)
    • Bảng mã:U+8D2B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao